Tên gọi Chữ_Nôm

Cả hai từ chữ và Nôm trong chữ nôm đều là từ Hán Việt cổ. Từ chữ bắt nguồn từ cách phát âm trong tiếng Hán thượng cổ của chữ “tự” 字 (có nghĩa là chữ).[1] Từ Nôm bắt nguồn từ cách phát âm miền Trong của chữ Hán Việt “Nam” 南 (có nghĩa là phía nam).[2] Ý của tên gọi chữ Nôm là đây là thứ chữ dùng để ghi chép tiếng nói của người phương Nam (tức người Việt, xưa kia người Việt tự xem mình là người phương Nam, còn người Trung Quốc là người phương Bắc).[3]

Tên gọi chữ Nôm khi viết bằng chữ Nôm có thể viết bằng rất nhiều cách khác nhau:[4][5]

字喃,𫳘(⿰字宁)喃,𪧚(⿰字守)喃,𡨸喃,茡喃,芓喃,𫿰(⿰字文)喃,𡦂喃,佇喃,宁喃字諵,𫳘(⿰字宁)諵,𪧚(⿰字守)諵,𡨸諵,茡諵,芓諵,𫿰(⿰字文)諵,𡦂諵,佇諵,宁諵